Nikon D7000
Cảm biến | 23.6 mm × 15.6 mm Nikon DX format RGB cảm biến CMOS, 1.5 × FOV crop, kích cỡ 4.78µm điểm ảnh |
---|---|
Bù trừ ánh sáng với flash | 2 hoặc 3 khung hình theo giai đoạn 1/3, 1/2, 2/3, 1 hoặc 2 EV |
Điểm lấy nét | Hệ thống lấy nét AF 39 điểm, Module Cảm biến Multi-CAM 4800DX AF Area modes: 3D-tracking, Auto-area, Dynamic-area, Single-point |
Ống kính | Ống kính rời Nikon F-mount |
Chế độ chụp | Chế độ Tự động (auto, auto [flash off]), Chế độ Phong cảnh Nâng cao (Chân dung, Phong cảnh, Thể thao, Cận cảnh, Chân dung Ban đêm), được lập trình tự động với chương trình linh hoạt (P), Tự động ưu tiên màn trập (S), Tự động ưu tiên khẩu độ (A), Tùy chỉnh (M),Im lặng (Q) |
Tốc độ màn trập | 30 s đến 1/8000 s trong 1/2 hoặc 1/3 stops and Bulb, 1/250 s X-sync |
Phương tiện lưu trữ | Secure Digital, tương thích với SDHC, SDXC (2 khe cắm) và hỗ trợ Eye-Fi WLAN. Hỗ trợ thẻ Ultra-High Speed (UHS-I).[1] |
Trọng lượng | Khoảng 690 g (1,52 lb) khi không có pin, 780 g (1,72 lb) khi có pin |
Kính ngắm | Kính ngắm quang học Pentaprism 0.94×, bao phủ 100% |
Cân bằng trắng | Tự động, Đèn sợi đốt, Huỳnh quang, Ban ngày, Sáng chói, Nhiều mây, Bóng râm, Nhiệt độ Kelvin, Preset |
Chế độ đo sáng | Đo sáng 3D Color Matrix II, Trọng tâm và Điểm |
Flash | Built-in Pop-up, Guide number 13m tại ISO 100, ISO tiêu chuẩn hot-shoe, Tương thích với Nikon Creative Lighting System, với chế độ điều khiển cho các thiết lập không dây |
Độ phân giải | 4,928 × 3,264 (16.2 điểm ảnh hữu dụng) |
Đế pin | Đế pin Nikon MB-D11 |
Màn trập | Màn trập điện tử vertical-travel màn trập mặt phẳng tiêu cự |
Dải ISO | ISO 100–6400 trong giai đoạn 1/3 EV, lên tới 25600 với Hi (boost) menu item |
Đo sáng | TTL Đo sáng Color Matrix 3D II với cảm biến RGB 2,016 pixel |
Loại | Máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số |
Màn hình LCD | Màn hình TFT-LCD 3.0-inch 921,000 pixel (VGA x 3 màu) |
Pin | Pin Lithium-Ion Nikon EN-EL15 |
Bán ra | 15 tháng 9 năm 2010 |
Chế độ lấy nét | Căn nét đơn tức thời (AF-S); Căn nét liên tục (AF-C); Tự động chọn lấy nét AF-S/AF-C (AF-A); Tự động lấy nét toàn thời gian (AF-F); Tùy chỉnh (M) |
Lấy nét | Tùy chỉnh, Tự động, Khóa lấy nét, Quang trắc điện tử, chế độ xem trước trực tiếp và video: Theo dõi vật thể, Ưu tiên khuôn mặt, Góc rộng, Góc thường |
Sản xuất tại | Thái Lan |
Chụp liên tiếp | 6 khung hình trên giây lên đến 100 khung hình JPEG hoặc 10-14 Khung hình NEF |